Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy được ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 và Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học chính quy, tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy;
Căn cứ công văn số 899/BGDĐT-GDĐH ngày 09/03/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2018;
Căn cứ Công văn số 1697/BGDĐT-GHĐH của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 27 tháng 4 năm 2018 về việc xác định chỉ tiêu trình độ đại học 2018;
Căn cứ công văn số 2656 /BGDĐT-GDĐH ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về việc hướng dẫn triển khai công tác xét tuyển ĐH, CĐSP, TCSP năm 2018;
Căn cứ Đề án (điều chỉnh) tuyển sinh đại học hệ chính quy ban hành ngày 28/5/2018 của Giám đốc Học viện Quản lý giáo dục;
Căn cứ vào kết luận của Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh ĐH hệ chính quy Học viện tại cuộc họp ngày 17/7/2018;
Học viện Quản lý giáo dục thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn xét tuyển) đại học hệ chính quy năm 2018 của Học viện Quản lý giáo dục như sau:
TT | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ngưỡng điểm ĐBCL đầu vào |
1 | Giáo dục học | 7140101 | 50 | A00; B00; C00; D01 | 17 |
2 | Quản lý giáo dục | 7140114 | 120 | A00; A01; C00; D01 | 17 |
3 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 140 | A00; B00; C00; D01 | 16 |
4 | Kinh tế giáo dục | 7149001 | 40 | A00; A01; D01; D10 | 16 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | A00; A01; A02; D01 | 16 |
TỔNG SỐ | 400 |
Chú ý: 05 ngành trên không nằm trong nhóm ngành đào tạo giáo viên
Ngưỡng điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển.
Trân trọng thông báo.